Thông tin tuyển sinh đào... | 08/08/2018 07:37 | 10910 lượt xem |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LÁI XE
Trung tâm liên tục tổ chức khai giảng và tổ chức sát hạch các lớp lái xe cơ giới đường bộ hạng B1, B2 và C.

I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
1. Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam.
2. Đủ tuổi (18 tuổi đối với hạng lái xe B1, B2; 21 tuổi đối với hạng lái xe C tính đến ngày dự sát hạch lái xe), có sức khỏe và trình độ văn hóa theo quy định.
3. Người học để nâng hạng giấy phép lái xe phải có đủ thời gian lái xe hoặc hành nghề và số km lái xe an toàn như sau:
a) Hạng B1 số tự động lên B1: thời gian lái xe từ 01 năm trở lên và 12.000 km lái xe an toàn trở lên;
b) Hạng B1 lên B2: thời gian lái xe từ 01 năm trở lên và 12.000 km lái xe an toàn trở lên;
c) Hạng B2 lên C: thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên và 50.000 km lái xe an toàn trở lên;
II. HỒ SƠ CỦA NGƯỜI HỌC LÁI XE:
1) Người học lái xe lần đầu lập 01 bộ hồ sơ, nộp trực tiếp tại cơ sở đào tạo. Hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định;
b) Bản sao giấy CMND, hoặc thẻ căn cước công dân, hoặc hộ chiếu còn thời hạn. Có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
c) Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú, hoặc CM thư ngoại giao, hoặc CM thư công vụ đối với người nước ngoài;
d) Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
e) 08 ảnh mầu 3x4 (phông nền xanh); 02 ảnh mầu 4x6 (phông nền trắng): Chụp ảnh mặc áo có cổ áo, không đeo kính.
g) Bản sao giấy phép lái xe mô tô, xe máy (nếu bằng là loại vật liệu PET)
2) Hồ sơ của người học lái xe nâng hạng bao gồm:
Ngoài thủ tục quy định tại khoản 1 còn có thêm:
a) Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn theo mẫu quy định và phải chịu trách nhiệm về nội dung khai trước pháp luật;
b) Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra hồ sơ dự sát hạch);
c) Bản sao giấy phép lái xe (xuất trình bản chính khi dự sát hạch).
III. THÔNG BÁO MỨC THU HỌC PHÍ, LỆ PHÍ:
- Căn cứ vào Điều lệ tổ chức và hoạt động của trường Cao đẳng nghề LILAMA1, ban hành theo quyết định số 1125/QĐ-BXD ngày 10/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng;
- Theo Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Căn cứ vào quy chế hoạt động của Trung tâm đào tạo lái xe.
MỨC THU LỆ PHÍ, HỌC PHÍ
STT |
LOẠI CHỨNG NHẬN, HẠNG GPLX |
HỌC PHÍ (đồng/1hv) |
PHÍ SÁT HẠCH CẤP GPLX |
LỆ PHÍ CẤP GPLX |
TỔNG CỘNG |
|
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||||
1 |
Lái xe ô tô hạng B1 |
5.600.000 |
90.000 |
360.000 |
135.000 |
6.185.000 |
2 |
Lái xe ô tô hạng B2 |
5.800.000 |
90.000 |
360.000 |
135.000 |
6.385.000 |
3 |
Lái xe ô tô hạng C |
8.800.000 |
90.000 |
360.000 |
135.000 |
9.385.000 |
4 |
Nâng hạng B1 lên B2 |
1.400.000 |
90.000 |
360.000 |
135.000 |
1.985.000 |
5 |
Nâng hạng B2 lên C |
3.500.000 |
90.000 |
360.000 |
135.000 |
4.085.000 |
6 |
Ôn tập thi lại GPLX hạng B2 |
|
140.000 |
840.000 |
|
|
7 |
Ôn tập thi lại GPLX hạng C |
|
150.000 |
840.000 |
|
|
* Địa chỉ liên lạc tại và nộp hồ sơ tại Trung tâm:
Khu phố 7, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa;
Điện thoại: 0917966982, 0969188982 (Ông Đạt).
* Địa chỉ liên lạc tại và nộp hồ sơ tại nhà trường:
Trường cao đẳng nghề Lilama 1, đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, TP. Ninh Bình;
Điện thoại Phòng tuyển sinh: 02293 883 161; 0969 967 881 (Bà Nhung); 0915 461 388 (Ông Nhâm).